Vietnamese Golden Ball
Vietnamese Golden Ball (
Thể Công-Viettel's midfielder Nguyễn Hoàng Đức
.
Best Man Player of the year
Year | Golden Ball | Silver Ball | Bronze Ball | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Name | CLUB | Name | CLUB | Name | CLUB | |||
1995 | Lê Huỳnh Đức | Hồ Chí Minh City Police
|
Nguyễn Văn Cường | Bình Định
|
Nguyễn Hữu Đang | Khánh Hòa
| ||
1996 | Võ Hoàng Bửu | Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn
|
Trần Công Minh | Đồng Tháp
|
Nguyễn Hồng Sơn | Thể Công
| ||
1997 | Lê Huỳnh Đức (2) | Hồ Chí Minh City Police
|
Nguyễn Hữu Thắng | P. Sông Lam Nghệ An
|
Trần Công Minh | Đồng Tháp
| ||
1998 | Nguyễn Hồng Sơn | Thể Công
|
Lê Huỳnh Đức | Hồ Chí Minh City Police
|
Trần Công Minh | Đồng Tháp
| ||
1999 | Trần Công Minh | Đồng Tháp
|
Lê Huỳnh Đức | Hồ Chí Minh City Police
|
Nguyễn Hồng Sơn | Thể Công
| ||
2000 | Nguyễn Hồng Sơn (2) | Thể Công
|
Lê Huỳnh Đức | Hồ Chí Minh City Police
|
Đỗ Văn Khải
|
Hải Quan
| ||
2001 | Võ Văn Hạnh | P. Sông Lam Nghệ An
|
Đỗ Văn Khải
|
Hải Quan
|
Lưu Ngọc Mai[1] | Hồ Chí Minh City I | ||
2002 | Lê Huỳnh Đức (3) | Ngân hàng Đông Á
|
Trần Minh Quang | Bình Định
|
Huỳnh Hồng Sơn | Cảng Sài Gòn
| ||
2003 | Phạm Văn Quyến | P. Sông Lam Nghệ An
|
Phan Văn Tài Em | Đồng Tâm Long An
|
Nguyễn Hữu Thắng | Bình Dương
| ||
2004 | Lê Công Vinh | P. Sông Lam Nghệ An
|
Thạch Bảo Khanh | Thể Công
|
Phan Văn Tài Em | Đồng Tâm Long An
| ||
2005 | Phan Văn Tài Em | Đồng Tâm Long An
|
Lê Công Vinh | P. Sông Lam Nghệ An
|
Lê Tấn Tài | Khatoco Khánh Hòa
| ||
2006 | Lê Công Vinh (2) | P. Sông Lam Nghệ An
|
Nguyễn Minh Phương | Đồng Tâm Long An
|
Lê Tấn Tài | Khatoco Khánh Hòa
| ||
2007 | Lê Công Vinh (3) | P. Sông Lam Nghệ An
|
Nguyễn Minh Phương | Đồng Tâm Long An
|
Nguyễn Vũ Phong | Bình Dương
| ||
2008 | Dương Hồng Sơn | Hà Nội T&T
|
Vũ Như Thành | Bình Dương
|
Lê Công Vinh | Hà Nội T&T
| ||
2009 | Phạm Thành Lương | Hà Nội ACB
|
Nguyễn Vũ Phong | Bình Dương
|
Bùi Tấn Trường | Đồng Tháp
| ||
2010 | Nguyễn Minh Phương | Đồng Tâm Long An
|
Phạm Thành Lương | Hà Nội ACB
|
Nguyễn Vũ Phong | Becamex Bình Dương
| ||
2011 | Phạm Thành Lương (2) | Hà Nội ACB
|
Nguyễn Trọng Hoàng | Sông Lam Nghệ An
|
Huỳnh Kesley Alves | Xuân Thành Sài Gòn
| ||
2012 | Huỳnh Quốc Anh | SHB Đà Nẵng
|
Lê Tấn Tài | Khatoco Khánh Hòa
|
Nguyễn Minh Phương | SHB Đà Nẵng
| ||
2013 | — | — | — | |||||
2014 | Phạm Thành Lương (3) | Hà Nội T&T
|
Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội T&T
|
Lê Công Vinh | Sông Lam Nghệ An
| ||
2015 | Nguyễn Anh Đức | Becamex Bình Dương
|
Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội T&T
|
Lê Công Vinh | Becamex Bình Dương
| ||
2016 | Phạm Thành Lương (4) | Hà Nội T&T
|
Lương Xuân Trường | Incheon United
|
Vũ Minh Tuấn | Than Quảng Ninh
| ||
2017 | Đinh Thanh Trung | Quảng Nam
|
Nguyễn Anh Đức | Becamex Bình Dương
|
Nguyễn Quang Hải | Hà Nội FC
| ||
2018 | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội FC
|
Nguyễn Anh Đức | Becamex Bình Dương
|
Phan Văn Đức | Sông Lam Nghệ An
| ||
2019 | Đỗ Hùng Dũng | Hà Nội FC
|
Nguyễn Quang Hải | Hà Nội FC
|
Nguyễn Trọng Hoàng | Viettel
| ||
2020 | Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội FC
|
Bùi Tiến Dũng | Viettel
|
Quế Ngọc Hải | Viettel
| ||
2021 | Nguyễn Hoàng Đức | Viettel
|
Nguyễn Quang Hải | Hà Nội FC | Nguyễn Tiến Linh | Becamex Bình Dương | ||
2022 | Nguyễn Văn Quyết (2) | Hà Nội FC | Nguyễn Tiến Linh | Becamex Bình Dương | Nguyễn Hoàng Đức | Viettel
| ||
2023 | Nguyễn Hoàng Đức (2) | Thể Công-Viettel
|
Phạm Tuấn Hải | Hà Nội FC | Đặng Văn Lâm | MerryLand Quy Nhơn Bình Định
|
Wins by player
Player | 1st | 2nd | 3rd |
---|---|---|---|
Phạm Thành Lương | 4 (2009, 2011, 2014, 2016) | 1 (2010) | — |
Lê Huỳnh Đức | 3 (1995, 1997, 2002) | 3 (1998, 1999, 2000) | — |
Lê Công Vinh | 3 (2004, 2006, 2007) | 1 (2005) | 3 (2008, 2014, 2015) |
Nguyễn Văn Quyết | 2 (2020, 2022) | 2 (2014, 2015) | – |
Nguyễn Hồng Sơn | 2 (1998, 2000) | — | 2 (1996, 1999) |
Nguyễn Hoàng Đức | 2 (2021, 2023) | – | 1 (2022) |
Nguyễn Minh Phương | 1 (2010) | 2 (2006, 2007) | 1 (2012) |
Nguyễn Quang Hải | 1 (2018) | 2 (2019, 2021) | 1 (2017) |
Nguyễn Anh Đức | 1 (2015) | 2 (2017, 2018) | — |
Trần Công Minh | 1 (1999) | 1 (1996) | 2 (1997, 1998) |
Phan Văn Tài Em | 1 (2005) | 1 (2003) | 1 (2004) |
Võ Hoàng Bửu | 1 (1996) | — | — |
Võ Văn Hạnh | 1 (2001) | — | — |
Phạm Văn Quyến | 1 (2003) | — | — |
Dương Hồng Sơn | 1 (2008) | — | — |
Huỳnh Quốc Anh | 1 (2012) | — | — |
Đinh Thanh Trung | 1 (2017) | — | — |
Đỗ Hùng Dũng | 1 (2019) | — | — |
Nguyễn Vũ Phong | — | 1 (2009) | 2 (2007, 2010) |
Lê Tấn Tài | — | 1 (2012) | 2 (2005, 2006) |
Nguyễn Tiến Linh | — | 1 (2022) | 1 (2021) |
Nguyễn Trọng Hoàng | — | 1 (2011) | 1 (2019) |
Đỗ Văn Khải
|
— | 1 (2001) | 1 (2000) |
Nguyễn Văn Cường | — | 1 (1995) | — |
Nguyễn Hữu Thắng (born 1972) | — | 1 (1997) | — |
Trần Minh Quang | — | 1 (2002) | — |
Thạch Bảo Khanh | — | 1 (2004) | — |
Vũ Như Thành | — | 1 (2008) | — |
Lương Xuân Trường | — | 1 (2016) | — |
Bùi Tiến Dũng | — | 1 (2020) | — |
Phạm Tuấn Hải | — | 1 (2023) | — |
Nguyễn Hữu Đang | — | — | 1 (1995) |
Huỳnh Hồng Sơn | — | — | 1 (2002) |
Nguyễn Hữu Thắng (born 1980) | — | — | 1 (2003) |
Bùi Tấn Trường | — | — | 1 (2009) |
Huỳnh Kesley Alves | — | — | 1 (2011) |
Vũ Minh Tuấn | — | — | 1 (2016) |
Phan Văn Đức | — | — | 1 (2018) |
Quế Ngọc Hải | — | — | 1 (2020) |
Đặng Văn Lâm | — | — | 1 (2023) |
Wins by club
Club | Players |
---|---|
Hà Nội FC
|
7 |
Sông Lam Nghệ An
|
5 |
Thể Công-Viettel
|
4 |
Hồ Chí Minh City Police
|
3 |
Long An
|
2 |
Hồ Chí Minh City FC | 1 |
Hà Nội ACB
|
1 |
SHB Đà Nẵng
|
1 |
Becamex Bình Dương
|
1 |
Quảng Nam
|
1 |
Đồng Tháp
|
1 |
Best Woman Player of the year
Futsal
Year | Golden Ball | Silver Ball | Bronze Ball | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Name | CLUB | Name | CLUB | Name | CLUB | |||
2015 | Trần Văn Vũ | Thái Sơn Nam
|
||||||
2016 | Trần Văn Vũ (2) | Thái Sơn Nam
|
Nguyễn Minh Trí | Thái Sơn Nam
|
Nguyễn Bảo Quân | Thái Sơn Nam
| ||
2017 | Phùng Trọng Luân | Thái Sơn Nam
|
Phạm Đức Hòa | Thái Sơn Nam
|
Trần Văn Vũ | Thái Sơn Nam
| ||
2018 | Vũ Quốc Hưng | Hải Phương Nam | Hồ Văn Ý | Thái Sơn Nam
|
Phạm Đức Hòa | Thái Sơn Nam
| ||
2019 | Trần Văn Vũ (3) | Thái Sơn Nam
|
Nguyễn Minh Trí | Thái Sơn Nam | Phạm Đức Hòa | Thái Sơn Nam | ||
2020 | Nguyễn Minh Trí | Thái Sơn Nam | Hồ Văn Ý | Thái Sơn Nam | Phùng Trọng Luân | Sanatech Khánh Hòa | ||
2021 | Hồ Văn Ý | Thái Sơn Nam | Châu Đoàn Phát | Thái Sơn Nam | Nguyễn Minh Trí | Thái Sơn Nam | ||
2022 | Hồ Văn Ý (2) | Thái Sơn Nam | Khổng Đình Hùng | Sahako | Châu Đoàn Phát | Thái Sơn Nam | ||
2023 | Phạm Đức Hòa | Thái Sơn Nam | Châu Đoàn Phát | Thái Sơn Nam | Hồ Văn Ý | Thái Sơn Nam |
Young Player of the Year
Best Foreign Player of the year
Year | Player | Nationality | Club | |
---|---|---|---|---|
2000 | Iddi Batambuze | Uganda | Sông Lam Nghệ An
| |
2001 | Iddi Batambuze (2) | Uganda | Sông Lam Nghệ An
| |
2002 | Fabio Santos | Brazil | Gạch Đồng Tâm Long An
| |
2003 | Kiatisuk Senamuang | Thailand | Hoàng Anh Gia Lai
| |
2004 | Kiatisuk Senamuang (2) | Thailand | Hoàng Anh Gia Lai
| |
2005 | Kesley Alves
|
Brazil | Becamex Bình Dương
| |
2006 | Elenildo De Jesus
|
Brazil | Cảng Sài Gòn
| |
2007 | Almeida
|
Brazil | SHB Đà Nẵng
| |
2008 | Almeida (2)
|
Brazil | SHB Đà Nẵng
| |
2009 | Gaston Merlo
|
Argentina | SHB Đà Nẵng
| |
2010 | Samson Kayode | Nigeria | Hà Nội T&T
| |
2011 | Gaston Merlo (2)
|
Argentina | SHB Đà Nẵng
| |
2012 | Gaston Merlo (3)
|
Argentina | SHB Đà Nẵng
| |
2014 | Abass Dieng | Senegal | Becamex Bình Dương
| |
2015 | Abass Dieng (2) | Senegal | Becamex Bình Dương
| |
2016 | Gaston Merlo (4)
|
Argentina | SHB Đà Nẵng
| |
2017 | Claudecir | Brazil | Quảng Nam
| |
2018 | Oseni Ganiyu Bolaji
|
Nigeria | Hà Nội F.C
| |
2019 | Pape Omar Faye | Senegal | Hà Nội F.C
| |
2020 | Bruno Cantanhede | Brazil | Viettel
| |
2021 | Not awarded | |||
2022 | Rimario Gordon | Jamaica | Hải Phòng | |
2023 | Rafaelson | Brazil | Thép Xanh Nam Định
|
Most favorite players
Year | Player | Club |
---|---|---|
2016 | Lương Xuân Trường | Hoàng Anh Gia Lai
|
2017 | Nguyễn Công Phượng | Hoàng Anh Gia Lai
|
2018 | Nguyễn Công Phượng | Hoàng Anh Gia Lai
|
2019 | — |
See also
References
- ^ For the only time, a woman receive the award along with the men.